Điện Thoại: +8428 62983497/98
Email: info@vietfood.org.vn
Thời gian làm việc
T2 – T6: 07:30 – 16:30

TIN TỨC & SỰ KIỆN

Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 26/11/2025
Quốc gia  Loại gạo Giá
(USD/tấn)
+/
 Min Max 
 Việt Nam Gạo thơm 5% tấm 420 440
 Jasmine 447 451
 100% tấm 314 318
 Thái Lan 5% tấm 345 349
 100% tấm 319 323
 Ấn Độ 5% tấm 344 348
 100% tấm 304 308
 Pakistan 5% tấm 338 342
 100% tấm 311 315
 Miến Điện 5% tấm 324 328

Từ ngày 13/11/2025-20/11/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng Giá Cao Nhất Giá Bình Quân +/- Tuần Trước
Lúa tươi tại ruộng  
Lúa thơm 5.750 5.464 64
Lúa thường 5.225 5.154 29
Gạo nguyên liệu      
Lứt loại 1 9.050 8.225 117
Lứt loại 2 7.950 7.796 -61
Xát trắng loại 1 9.650 9.100 40
Xát trắng loại 2             8.950         8.870 -30
Phụ phẩm      
Tấm 1/2 7.450 7.396 -33
Cám xát/lau 7.050 6.921 50

 

Tỷ giá

Ngày 26/11/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,09
EUR Euro 0,87
IDR Indonesian Rupiah 16.613,98
MYR Malaysian Ringgit 4,13
PHP Philippine Peso 58,84
KRW South Korean Won 1.468,51
JPY Japanese Yen 156,31
INR Indian Rupee 89,17
MMK Burmese Kyat 2.099,52
PKR Pakistani Rupee 281,88
THB Thai Baht 32,28
VND Vietnamese Dong 26.366,94